- Tổng quan
- Sản phẩm được đề xuất
Giới thiệu xy-lanh khí nén chuẩn ADVC của CHYF, model ADVC-16-15-I-P. Xy-lanh hai chiều này được thiết kế với độ chính xác cao và khả năng chịu áp suất lớn, làm cho nó trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau.
Với cấu trúc bền vững và vật liệu chất lượng cao, xy-lanh ADVC của CHYF được chế tạo để sử dụng lâu dài. Thiết kế hai chiều cho phép kiểm soát chính xác cả chuyển động kéo và đẩy, cung cấp hoạt động mượt mà và ổn định. Dù bạn cần di chuyển tải nặng hay thực hiện các nhiệm vụ tinh tế, xy-lanh này cung cấp độ chính xác và sự tin cậy mà bạn cần.
Mô hình ADVC-16-15-I-P thuộc dòng ADVC của CHYF, được biết đến nhờ hiệu suất và độ bền vượt trội. Xi lanh có kích thước tiêu chuẩn với đường kính 16mm và chiều dài hành trình 15mm, khiến nó phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Dù bạn cần nâng, đẩy, kéo hoặc giữ vật thể, xi lanh này sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn.
Một trong những đặc điểm nổi bật của Xi lanh ADVC của CHYF là khả năng chịu áp lực cao. Với mức áp suất tối đa được đánh giá, xi lanh này có thể chịu được các yêu cầu trong môi trường áp suất cao, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy ngay cả trong điều kiện thách thức. Bạn có thể yên tâm rằng xi lanh này sẽ mang lại kết quả nhất quán, lần sau lần nữa.
Việc lắp đặt và bảo trì xi lanh ADVC của CHYF rất nhanh chóng và dễ dàng, nhờ vào thiết kế thân thiện với người dùng. Với sự chăm sóc đúng cách, xi lanh này sẽ hoạt động ổn định trong nhiều năm, giúp bạn tiết kiệm thời gian và tiền bạc về lâu dài. Ngoài ra, với kích thước nhỏ gọn và cấu trúc nhẹ, xi lanh này dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
Dù bạn đang hoạt động trong ngành sản xuất, ô tô hay đóng gói, xi lanh khí nén tiêu chuẩn ADVC của CHYF là một lựa chọn đa năng và đáng tin cậy. Với độ chính xác cao, thiết kế hai chiều và khả năng chịu áp suất cao, nó lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Đầu tư vào chất lượng và hiệu suất với xi lanh ADVC của CHYF

thông số kỹ thuật |
|
Vật liệu |
Thép cacbon, hợp kim nhôm, đồng thau, nhựa từ tính |
Hình thức chuyển động |
Kiểu hai chiều |
Chất Lỏng Làm Việc |
Lọc khí nén, bôi trơn hoặc không bôi trơn |
Phạm vi điện áp hoạt động |
0.06~1.2MPa |
Đảm bảo Khả năng Chống Áp suất |
1.35MPa |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
-20~+80℃ |
Phạm vi tốc độ hoạt động |
Bộ giảm chấn điều chỉnh được hai đầu |
Độ dãn của bộ giảm chấn |
20mm~45mm |
Lỗ ống khớp |
G1/8, G1/4, G3/8, G1/2 |


Câu hỏi thường gặp
A: Chúng tôi là nhà máy với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này